Tiếng Trung giản thể
善恶
Thứ tự nét
Ví dụ câu
善恶到头终有报
shànè dàotóu zhōng yǒu bào
thiện và ác cuối cùng sẽ được đền đáp
善恶间的分界线正开始变得模糊
shànè jiān de fēnjièxiàn zhèng kāishǐ biàndé móhu
ranh giới giữa thiện và ác đang bắt đầu mờ đi
这个字兼有善恶两义
zhègè zì jiānyǒu shànè liǎng yì
từ này có cả nghĩa tốt và nghĩa xấu
辨别善恶
biànbié shànè
để phân biệt giữa thiện và ác