Trang chủ>喜新厌旧

Tiếng Trung giản thể

喜新厌旧

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 喜新厌旧

  1. yêu cái mới và ghét cái cũ
    xǐxīn yànjiù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

人们开始喜新厌旧
rénmén kāishǐ xǐxīnyànjiù
mọi người bắt đầu yêu cái mới và ghét cái cũ
喜新厌旧是所有时代人的通病
xǐxīnyànjiù shì suǒ yǒushí dàirén de tōngbìng
yêu cái mới và không thích cái cũ là vấn đề chung của mọi lứa tuổi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc