Tiếng Trung giản thể
喜新厌旧
Thứ tự nét
Ví dụ câu
人们开始喜新厌旧
rénmén kāishǐ xǐxīnyànjiù
mọi người bắt đầu yêu cái mới và ghét cái cũ
喜新厌旧是所有时代人的通病
xǐxīnyànjiù shì suǒ yǒushí dàirén de tōngbìng
yêu cái mới và không thích cái cũ là vấn đề chung của mọi lứa tuổi