Tiếng Trung giản thể
因为…而
Thứ tự nét
Ví dụ câu
您因为缺乏饮水而脱水
nín yīnwèi quēfá yǐnshuǐ ér tuōshuǐ
bạn bị mất nước do thiếu nước
今天因为你而精采
jīntiān yīn wéi nǐ ér jīngcǎi
hôm nay là một ngày rực rỡ nhờ có bạn
因为疲劳而倒下
yīnwèi píláo ér dǎoxià
suy sụp vì làm việc quá sức
因为回忆而分心
yīnwèi huíyì ér fēnxīn
bị phân tâm bởi ký ức
因为爱而心情舒畅
yīnwèi ài ér xīnqíng shūchàng
cảm thấy thoải mái vì tình yêu
别因为我迟到而生气
bié yīnwèi wǒ chídào ér shēngqì
đừng giận tôi vì đã đến muộn