Tiếng Trung giản thể
因材施教
Thứ tự nét
Ví dụ câu
教学过程中必须注意因材施教
jiàoxué guòchéng zhōng bìxū zhùyì yīncáishījiào
chú ý dạy học sinh phù hợp với năng khiếu trong quá trình dạy học.
我件事就是因材施教在实习期学到的第二
wǒ jiàn shì jiùshì yīncáishījiào zài shíxíqī xuédào de dìèr
điều thứ hai tôi học được từ kỳ thực tập của mình là dạy sinh viên theo cách của họ
学校力图因材施教
xuéxiào lìtú yīncáishījiào
nhà trường cố gắng đối xử với học sinh như những cá nhân