Trang chủ>因材施教

Tiếng Trung giản thể

因材施教

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 因材施教

  1. để dạy học sinh phù hợp với năng khiếu của họ
    yīncái shījiào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

教学过程中必须注意因材施教
jiàoxué guòchéng zhōng bìxū zhùyì yīncáishījiào
chú ý dạy học sinh phù hợp với năng khiếu trong quá trình dạy học.
我件事就是因材施教在实习期学到的第二
wǒ jiàn shì jiùshì yīncáishījiào zài shíxíqī xuédào de dìèr
điều thứ hai tôi học được từ kỳ thực tập của mình là dạy sinh viên theo cách của họ
学校力图因材施教
xuéxiào lìtú yīncáishījiào
nhà trường cố gắng đối xử với học sinh như những cá nhân

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc