Tiếng Trung giản thể

国策

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 国策

  1. chính sách quốc gia
    guócè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

重新制定国策
chóngxīn zhìdìng guócè
đổi mới chính sách quốc gia
将国策的重点放在经济发展上
jiāng guócè de zhòngdiǎn fàng zài jīngjìfāzhǎn shàng
trọng tâm của chính sách nhà nước sẽ là phát triển kinh tế
基本国策
jīběn guócè
chính sách cơ bản của nhà nước

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc