Tiếng Trung giản thể
在座
Thứ tự nét
Ví dụ câu
在座的有谁吃过饺子吗?
zàizuò de yǒu shuí chī guò jiǎozǐ ma ?
có ai ở đây ăn bánh bao chưa?
在座的人都赞成变革
zàizuò de rén dū zànchéng biàngé
những người có mặt ủng hộ sự thay đổi
有客人在座,他没好意思说
yǒu kèrén zàizuò , tā méi hǎoyìsī shuō
anh ấy đã quá xấu hổ để đưa nó lên trước mặt khách
所有在座的同志
suǒyǒu zàizuò de tóngzhì
tất cả các đồng chí có mặt ở đây