Thứ tự nét
Ví dụ câu
一切都以时间、地点为转移
yīqiè dū yǐ shíjiān 、 dìdiǎn wéi zhuǎnyí
mọi thứ phụ thuộc vào thời gian và địa điểm
出土地点
chūtǔ dìdiǎn
địa điểm khai quật
工作地点在上海
gōngzuò dìdiǎn zài shànghǎi
làm việc ở Thượng Hải
地点状语
dìdiǎn zhuàngyǔ
quảng cáo về địa điểm
肇事地点
zhàoshì dìdiǎn
hiện trường của một vụ tai nạn