Tiếng Trung giản thể

地脉

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 地脉

  1. vị trí địa lý
    dìmài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他座一寺庙建看过了地脉,决定在这里
tā zuò yī sìmiào jiàn kànguò le dìmài , juédìng zài zhèlǐ
sau khi khảo sát vị trí địa lý của vùng đất này, ông đã quyết định xây dựng một ngôi chùa tại đây
他风水宝地刚看过地脉,说这里是
tā fēngshuǐbǎodì gāng kànguò dìmài , shuō zhèlǐ shì
anh ta chỉ nhìn những đường ley và nói rằng đây là một thế đất phong thủy báu.

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc