Thứ tự nét
Ví dụ câu
离地铁站很近
lí dìtiě zhànhěn jìn
rất gần ga tàu điện ngầm
怎么去地铁站?
zěnme qù dìtiě zhàn ?
làm thế nào để đến ga tàu điện ngầm?
在地铁站外等着他
zài dìtiě zhànwài děng zháo tā
đợi anh ấy bên ngoài ga tàu điện ngầm
最近的地铁站
zuìjìn de dìtiě zhàn
trạm dừng tàu điện ngầm gần nhất