Tiếng Trung giản thể
坐车
Thứ tự nét
Ví dụ câu
与坐车,不如坐船
yǔ zuòchē , bùrú zuòchuán
tốt hơn nên đi thuyền thay vì ô tô
坐车去机场
zuòchē qù jīchǎng
đến sân bay bằng ô tô
步行比坐车容易
bùxíng bǐ zuòchē róngyì
đi bộ dễ hơn đi ô tô
怎么坐车到市中心?
zěnme zuòchē dào shìzhōngxīn ?
làm thế nào để đến trung tâm?
每天坐车去上班
měitiān zuòchē qù shàngbān
đi xe buýt đi làm hàng ngày