Tiếng Trung giản thể

坐车

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 坐车

  1. đi ô tô, xe buýt, xe lửa
    zuò chē
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

与坐车,不如坐船
yǔ zuòchē , bùrú zuòchuán
tốt hơn nên đi thuyền thay vì ô tô
坐车去机场
zuòchē qù jīchǎng
đến sân bay bằng ô tô
步行比坐车容易
bùxíng bǐ zuòchē róngyì
đi bộ dễ hơn đi ô tô
怎么坐车到市中心?
zěnme zuòchē dào shìzhōngxīn ?
làm thế nào để đến trung tâm?
每天坐车去上班
měitiān zuòchē qù shàngbān
đi xe buýt đi làm hàng ngày

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc