Thứ tự nét
Ví dụ câu
两个城镇有运河相连
liǎnggè chéngzhèn yǒu yùnhé xiānglián
hai thị trấn được nối với nhau bằng một con kênh
夺回被敌人攻陷的城镇
duóhuí bèi dírén gōngxiàn de chéngzhèn
để chiếm lại thị trấn đã rơi vào tay kẻ thù
一座高山围绕的城镇
yī zuò gāoshān wéirào de chéngzhèn
một thị trấn được bao quanh bởi những ngọn núi cao
通过城镇开车
tōngguò chéngzhèn kāichē
để lái xe qua thị trấn