Thứ tự nét
Ví dụ câu
处于中低级
chǔyú zhōng dījí
ở mức trung bình đến thấp
处于辩论的中心
chǔyú biànlùn de zhōngxīn
được đặt ở trung tâm của cuộc tranh luận
处于投融资阶段
chǔyú tóu róngzī jiēduàn
ở giai đoạn đầu tư và tài trợ
处于危机的中心
chǔyú wēijī de zhōngxīn
đứng ở tâm điểm của một cuộc khủng hoảng