Thứ tự nét
Ví dụ câu
买错外套尺寸
mǎi cuò wàitào chǐcùn
mua áo khoác không đúng kích cỡ
我得带件外套吧?
wǒ dé dài jiàn wàitào bā ?
Tôi nên mang theo áo khoác, phải không?
深色外套
shēnsè wàitào
một chiếc áo khoác sẫm màu
拿起外套披在肩上
náqǐ wàitào pī zài jiānshàng
lấy áo khoác và choàng qua vai