Ý nghĩa của 多

  1. nhiều, nhiều lắm; Bao nhiêu?
    duō
  2. nhiều hơn nữa
    duō
  3. cái gì, bằng cách nào
    duō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

多高?
duō gāo
cao như thế nào?
很多
hěn duō
nhiều
多大?
duō dà
bao nhiêu tuổi?
没有更多
méi yǒu gēngduō
không còn nữa
十多块钱
shí duō kuài qián
hơn mười nhân dân tệ
十多个人
shí duō ge rén
hơn mười người
多快呀
duō kuài yā
nhanh quá
多有意思
duō yǒuyìsī
thật thú vị
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc