Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们在一起多久了?
tāmen zàiyīqǐ duōjiǔ le ?
họ đã ở bên nhau bao lâu?
多久可以获得健康益处?
duōjiǔ kěyǐhuòdé jiànkāng yìchù ?
tôi sẽ sớm nhận được những lợi ích về sức khỏe như thế nào
笔试成绩有效期多久?
bǐshì chéngjì yǒuxiàoqī duōjiǔ ?
Kết quả kiểm tra bằng văn bản có giá trị trong bao lâu?
你拿到驾照多久了?
nǐ nádào jiàzhào duōjiǔ le ?
bạn đã có giấy phép bao lâu rồi?