Thứ tự nét
Ví dụ câu
多半涉及现财政年度
duōbàn shèjí xiàn cáizhèng niándù
hầu như liên quan đến năm tài chính hiện tại
这多半是错觉
zhè duōbàn shì cuòjué
nó chủ yếu là ảo tưởng
她多半会说你穿着很好看
tā duōbàn huì shuō nǐ chuānzhe hěnhǎo kàn
cô ấy có lẽ sẽ nói rằng bạn trông rất đẹp trong đó