Tiếng Trung giản thể

夜宵

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 夜宵

  1. bữa ăn nhẹ giữa trưa
    yèxiāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

同学去超市买夜宵
tóngxué qù chāoshì mǎi yèxiāo
sinh viên đi siêu thị mua đồ ăn nhẹ lúc nửa đêm
几人一起吃了个夜宵
jī rén yīqǐ chī le gè yèxiāo
vài người đã ăn nhẹ lúc nửa đêm cùng nhau
要吃夜宵吗?
yào chī yèxiāo ma ?
bạn có muốn ăn nhẹ vào đêm khuya không?
他们夜宵经常加班,工作后总去吃
tāmen yèxiāo jīngcháng jiābān , gōngzuò hòu zǒng qù chī
họ thường làm thêm giờ và ăn nhẹ lúc nửa đêm sau giờ làm việc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc