Tiếng Trung giản thể
大半
Thứ tự nét
Ví dụ câu
工程已完成一大半了
gōngchéng yǐ wánchéng yīdàbàn le
phần lớn hơn của dự án đã được hoàn thành
这些学生一大半来自农村
zhèixiē xuéshēng yīdàbàn láizì nóngcūn
hầu hết các sinh viên đến từ nông thôn
这里田地种的大半是小麦
zhèlǐ tiándì zhǒng de dàbàn shì xiǎomài
ở đây các cánh đồng chủ yếu là lúa mì
他们大半是青年人
tāmen dàbàn shì qīngniánrén
hầu hết họ đều trẻ