Thứ tự nét
Ví dụ câu
经费大多来源于会员的捐款
jīngfèi dàduō láiyuányú huìyuán de juānkuǎn
kinh phí chủ yếu đến từ sự đóng góp của các thành viên
树上的果子大多已经成熟了
shùshàng de guǒzǐ dàduō yǐjīng chéngshúle
quả trên cây hầu hết đã chín
出席大会的代表大多是先进工作者
chūxí dàhuì de dàibiǎo dàduō shì xiānjìn gōngzuòzhě
tham dự đại hội đại biểu hầu hết là lao động tiên tiến
大多参加者
dàduō cānjiāzhě
hầu hết những người tham gia