大多

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 大多

  1. hầu hết
    dàduō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

经费大多来源于会员的捐款
jīngfèi dàduō láiyuányú huìyuán de juānkuǎn
kinh phí chủ yếu đến từ sự đóng góp của các thành viên
树上的果子大多已经成熟了
shùshàng de guǒzǐ dàduō yǐjīng chéngshúle
quả trên cây hầu hết đã chín
出席大会的代表大多是先进工作者
chūxí dàhuì de dàibiǎo dàduō shì xiānjìn gōngzuòzhě
tham dự đại hội đại biểu hầu hết là lao động tiên tiến
大多参加者
dàduō cānjiāzhě
hầu hết những người tham gia

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc