Tiếng Trung giản thể
大抵
Thứ tự nét
Ví dụ câu
幸福的人大抵相同
xìngfúde réndà dǐ xiāngtóng
những người hạnh phúc hầu hết đều giống nhau
大抵意见一致
dàdǐ yìjiàn yīzhì
hầu hết ở trên cùng một trang
大抵是能配得上尊贵人物的礼品
dàdǐ shì néng pèi dé shàng zūnguì rénwù de lǐpǐn
theese chủ yếu là những món quà có thể phù hợp với những người nổi tiếng
情况大抵如此
qíngkuàng dàdǐ rúcǐ
nói chung, tình hình như sau