Tiếng Trung giản thể

失学

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 失学

  1. không thể đến trường
    shīxué
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

越来越多的孩子失学了
yuèláiyuè duō de háizǐ shīxué le
ngày càng có nhiều trẻ em nghỉ học.
许多孩子由于家庭贫困而失学
xǔduō háizǐ yóuyú jiātíng pínkùn ér shīxué
nhiều trẻ em không được học hành do hoàn cảnh gia đình nghèo khó
失学儿童
shīxué értóng
trẻ em không thể tiếp tục học

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc