Tiếng Trung giản thể
失学
Thứ tự nét
Ví dụ câu
越来越多的孩子失学了
yuèláiyuè duō de háizǐ shīxué le
ngày càng có nhiều trẻ em nghỉ học.
许多孩子由于家庭贫困而失学
xǔduō háizǐ yóuyú jiātíng pínkùn ér shīxué
nhiều trẻ em không được học hành do hoàn cảnh gia đình nghèo khó
失学儿童
shīxué értóng
trẻ em không thể tiếp tục học