Tiếng Trung giản thể
失约
Thứ tự nét
Ví dụ câu
你居然会失约
nǐ jūrán huì shīyuē
ai có thể nghĩ rằng bạn có thể bỏ lỡ một cuộc họp
后来他却失约了
hòulái tā què shīyuē le
nhưng sau đó anh ấy đã không đến cuộc họp
他第一次约会就失约了
tā dìyīcì yuēhuì jiù shīyuē le
anh ấy đã bỏ lỡ buổi hẹn hò đầu tiên của mình
你可不能失约
nǐ kěbù néng shīyuē
bạn không thể bỏ lỡ cuộc hẹn
他从不失约
tā cóngbù shīyuē
anh ấy không bao giờ bỏ lỡ các cuộc họp