Thứ tự nét
Ví dụ câu
有人在奔跑
yǒurén zài bēnpǎo
ai đó đang gấp rút
无法奔跑
wúfǎ bēnpǎo
không thể vội vàng
你这是为什么拼命奔跑呢?
nǐ zhèshì wéishènmǒ pīnmìng bēnpǎo ne ?
tại sao bạn vội vã như thể cuộc sống của bạn phụ thuộc vào nó?
飞快地奔跑
fēikuài dì bēnpǎo
chạy như chạy
疾速奔跑
jísù bēnpǎo
lao nhanh