Tiếng Trung giản thể

女工

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 女工

  1. nữ công nhân
    nǚgōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

她工厂当女工从十六岁起就在玩具
tā gōngchǎng dāng nǚgōng cóng shíliùsuì qǐ jiù zài wánjù
cô ấy đã là một nữ công nhân trong một nhà máy đồ chơi từ khi cô ấy mười sáu tuổi
医院的全体女工作人员
yīyuàn de quántǐ nǚgōng zuò rényuán
toàn thể nữ nhân viên của bệnh viện
不住宿的家庭女工
bù zhùsù de jiātíng nǚgōng
người nội trợ không sống trong một ngôi nhà
雇用女工
gùyòng nǚgōng
tuyển dụng phụ nữ
纺织女工
fǎngzhī nǚgōng
nữ công nhân dệt may

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc