Thứ tự nét
Ví dụ câu
奶茶是国民饮品
nǎichá shì guómín yǐnpǐn
trà sữa là thức uống quốc gia
我想要一杯奶茶和咖啡
wǒ xiǎngyào yībēi nǎichá hé kāfēi
Tôi muốn trà với sữa và cà phê
什么品牌的奶茶比较正宗好喝?
shénme pǐnpái de nǎichá bǐjiào zhèngzōng hǎohē ?
thương hiệu trà sữa nào chính hiệu và ngon hơn?