Ý nghĩa của 好

  1. tốt, tốt, tốt đẹp
    hǎo
  2. rất yên tĩnh
    hǎo
  3. để
    hǎo
  4. thích, yêu, thích
    hào
  5. để được khỏe mạnh, được phục hồi
    hǎo
  6. hậu tố chỉ sự hoàn thành hoặc sự sẵn sàng
    hǎo
  7. dễ làm, đơn giản
    hǎo
  8. (sau đại từ nhân xưng) xin chào
    hǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

对身体不好
duì shēntǐ bù hǎo
hại cho sức khỏe
好人
hǎo rén
người tốt
好习惯
hǎo xíguàn
thói quen tốt
好可爱
hǎo kěài
rất dễ thương
好多人
hǎoduō rén
qua nhiêu ngươi
好容易
hǎoróngyì
rất dễ
请你闪开点,好让我过去
qǐngnǐ shǎnkāi diǎn , hǎo ràng wǒ guò qù
làm ơn bước sang một bên, để tôi có thể vượt qua
买看看了一本书,好在路上
mǎi kànkàn le yī běn shū , hǎozài lùshàng
Tôi đã mua một cuốn sách để đọc trên đường đi
这孩子不好哭
zhè háizǐ bù hǎo kū
đứa trẻ này không thích khóc
好开玩笑
hǎo kāiwánxiào
thích đùa
好静
hǎo jìng
khao khát sự yên tĩnh
病人好些了
bìngrén hǎoxiē le
bệnh nhân tốt hơn
他的病好了
tā de bìng hǎole
anh ấy đã khỏi bệnh
他的身体好极了
tā de shēntǐ hǎojíle
sức khỏe của anh ấy thật tuyệt vời
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc