Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们好不容易打通电话
tāmen hǎobù róngyì dǎtōng diànhuà
Cuối cùng họ đã thông qua điện thoại
好不容易把火扑灭
hǎobùróngyì bǎ huǒ pūmiè
để đánh bại ngọn lửa rất khó khăn
好不容易找到适合的工作
hǎobù róngyì zhǎodào shìhéde gōngzuò
để tìm một công việc thích hợp với khó khăn lớn