Tiếng Trung giản thể

好恶

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 好恶

  1. thích và không thích
    hàowù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不以个人好恶来论罪
bù yǐ gèrén hàowù lái lùnzuì
không phán xét tội lỗi dựa trên sở thích và không thích cá nhân
企图掩盖一己好恶
qǐtú yǎngài yījǐ hàowù
cố gắng che đậy những điều thích và không thích của một người
读者的好恶决定书的命运
dúzhě de hàowù juédìngshū de mìngyùn
sự thích và không thích của người đọc quyết định số phận của cuốn sách
夹杂着个人好恶
jiāzá zháo gèrén hàowù
trộn lẫn với những điều thích và không thích cá nhân
每个人的好恶不同
měigèrén de hàowù bùtóng
mọi người thích và không thích khác nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc