Tiếng Trung giản thể
好景不长
Thứ tự nét
Ví dụ câu
好景不长陷入麻烦,几个月后,他再次
hǎojǐngbùcháng xiànrù máfán , jǐgè yuè hòu , tā zàicì
thời gian tốt đẹp không kéo dài, và sau một vài tháng, anh ấy lại gặp rắc rối
我还是个优等生,但好景不长还记得刚入中学时,我
wǒ huán shì gè yōuděngshēng , dàn hǎojǐngbùcháng huán jìde gāng rù zhōng xuéshí , wǒ
khi tôi vào trung học, tôi là học sinh A, nhưng không lâu
这种合作或许好景不长
zhèzhǒng hézuò huòxǔ hǎojǐngbùcháng
hợp tác có thể không kéo dài