Trang chủ>好景不长

Tiếng Trung giản thể

好景不长

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 好景不长

  1. điều tốt không tồn tại mãi mãi
    hǎo jǐng bù cháng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

好景不长陷入麻烦,几个月后,他再次
hǎojǐngbùcháng xiànrù máfán , jǐgè yuè hòu , tā zàicì
thời gian tốt đẹp không kéo dài, và sau một vài tháng, anh ấy lại gặp rắc rối
我还是个优等生,但好景不长还记得刚入中学时,我
wǒ huán shì gè yōuděngshēng , dàn hǎojǐngbùcháng huán jìde gāng rù zhōng xuéshí , wǒ
khi tôi vào trung học, tôi là học sinh A, nhưng không lâu
这种合作或许好景不长
zhèzhǒng hézuò huòxǔ hǎojǐngbùcháng
hợp tác có thể không kéo dài

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc