Thứ tự nét
Ví dụ câu
我是四姐妹当中最小的
wǒshì sìjiěmèi dāngzhōng zuìxiǎo de
Tôi là con út trong gia đình có bốn chị em gái
我的两个姐妹
wǒ de liǎnggè jiěmèi
cả hai chị em gái của tôi
你们姐妹几个?
nǐmen jiěmèi jǐgè ?
bạn có bao nhiêu chị em?
同胞姐妹
tóngbāo jiěmèi
em gái của cả dòng máu