学分

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 学分

  1. tín dụng khóa học
    xuéfēn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我必须的拿多少学分?
wǒ bìxū de ná duōshǎo xuéfēn ?
tôi nên có bao nhiêu tín chỉ khóa học?
额外学分
éwài xuéfēn
tín chỉ khóa học bổ sung
将学分写入成绩单
jiāng xuéfēn xiěrù chéngjìdān
để nhập tín chỉ khóa học vào bảng điểm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc