Thứ tự nét
Ví dụ câu
考试成绩只通知学员个人
kǎoshìchéngjì zhī tōngzhī xuéyuán gèrén
tất cả các thực tập sinh đều được thông báo riêng về thành tích của họ trong kỳ thi
学员认真操作
xuéyuán rènzhēn cāozuò
học sinh làm việc cẩn thận
经补考仍不及格的学员
jīng bǔkǎo réng bùjígé de xuéyuán
những sinh viên vẫn thất bại trong cuộc kiểm tra lại