Tiếng Trung giản thể
学好
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他下决心学好希腊语
tā xiàjuéxīn xuéhǎo xīlà yǔ
anh ấy quyết tâm học tốt tiếng Hy Lạp
语言可苦功下,不非这东西不是随便可以学好的
yǔyán kě kǔgōng xià , bù fēi zhè dōngxī búshì suíbiàn kěyǐ xuéhǎo de
ngôn ngữ không thể được học tốt một cách dễ dàng, nó cần sự chăm chỉ
学好数学
xuéhǎo shùxué
để học tốt toán
我很容易学好俄语
wǒ hěnróngyì xuéhǎo éyǔ
Tôi có thể học tiếng Nga một cách dễ dàng
学好功课
xuéhǎo gōngkè
để học bài học