学时

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 学时

  1. giờ học
    xuéshí
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

四十学时左右
sìshí xuéshí zuǒyòu
khoảng 40 giờ học
两实践临床千一百学时,包括六百小时
liǎng shíjiàn línchuáng qiānyībǎi xuéshí , bāokuò liùbǎi xiǎoshí
2100 giờ học với 600 giờ thực hành tại phòng khám bao gồm
不少于六学时
bùshǎoyú liù xuéshí
không ít hơn sáu giờ học
超过规定学时
chāoguò guīdìng xuéshí
vượt quá số giờ học đã thiết lập

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc