Tiếng Trung giản thể
学生会
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我想辞掉学生会的工作
wǒxiǎng cídiào xuéshēnghuì de gōngzuò
Tôi đang nghĩ về việc từ bỏ công việc của mình trong hội sinh viên
我问题想代表学生会向学校提出一个
wǒ wèntí xiǎng dàibiǎo xuéshēnghuì xiàng xuéxiào tíchū yígè
Tôi muốn thay mặt hội sinh viên trình bày một vấn đề với nhà trường
学生会主席
xuéshēnghuì zhǔxí
chủ tịch hội sinh viên
今晚由学生会出名,召开迎新晚会
jīnwǎn yóu xuéshēnghuì chūmíng , zhàokāi yíngxīn wǎnhuì
tối nay, theo sáng kiến của hội học sinh, một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh những học sinh mới đến