Trang chủ>学生会

Tiếng Trung giản thể

学生会

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 学生会

  1. hội Sinh viên
    xuéshenghuì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我想辞掉学生会的工作
wǒxiǎng cídiào xuéshēnghuì de gōngzuò
Tôi đang nghĩ về việc từ bỏ công việc của mình trong hội sinh viên
我问题想代表学生会向学校提出一个
wǒ wèntí xiǎng dàibiǎo xuéshēnghuì xiàng xuéxiào tíchū yígè
Tôi muốn thay mặt hội sinh viên trình bày một vấn đề với nhà trường
学生会主席
xuéshēnghuì zhǔxí
chủ tịch hội sinh viên
今晚由学生会出名,召开迎新晚会
jīnwǎn yóu xuéshēnghuì chūmíng , zhàokāi yíngxīn wǎnhuì
tối nay, theo sáng kiến của hội học sinh, một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh những học sinh mới đến

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc