Thứ tự nét
Ví dụ câu
它们跟大脑理论有很多共同点
tāmen gēn dànǎo lǐlùn yǒu hěnduō gòngtóngdiǎn
chúng có nhiều điểm chung với khoa học não bộ
它们对身体有深远的影响
tāmen duì shēntǐ yǒu shēnyuǎnde yǐngxiǎng
chúng có tác động sâu rộng đến cơ thể
它们真诚的合作
tāmen zhēnchéngde hézuò
sự hợp tác thực sự của họ