Tiếng Trung giản thể

守时

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 守时

  1. đúng giờ; đến đúng giờ
    shǒushí
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

数学老师上课总是很守时
shùxuélǎoshī shàngkè zǒngshì hěn shǒushí
để nhấn mạnh tầm quan trọng của đúng giờ
强调守时的重要性
qiángdiào shǒushíde zhòngyàoxìng
giáo viên toán luôn đúng giờ trong lớp
他迟到是个守时的人,从来不
tā chídào shì gè shǒushíde rén , cóngláibù
anh ấy là một người đàn ông đúng giờ, anh ấy không bao giờ đến muộn
向来守时
xiànglái shǒushí
luôn luôn đúng giờ
他一向很守时
tā yīxiàng hěn shǒushí
anh ấy luôn đúng giờ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc