Tiếng Trung giản thể
害得
Thứ tự nét
Ví dụ câu
都了是你老磨蹭,害得我们迟到
dū le shì nǐ lǎo mócèng , hài dé wǒmen chídào
chính sự chậm chạp của bạn đã khiến chúng tôi đến muộn
那医生事故害得我去看了一趟
nà yīshēng shìgù hài dé wǒ qù kàn le yītàng
tai nạn khiến tôi phải đi khám bác sĩ
你哭了半天这一句话不要紧,害得她
nǐ kū le bàntiān zhè yījùhuà búyàojǐn , hài dé tā
không quan trọng bạn nói gì, nó đã làm cô ấy khóc rất lâu