Thứ tự nét
Ví dụ câu
要养活一大家人
yào yǎnghuó yī dà jiārén
có một gia đình lớn để nuôi
爱我的家人
ài wǒ de jiārén
yêu gia đình tôi
家人的支持
jiārén de zhī chí
hỗ trợ của gia đình
新娘的家人
xīnniáng de jiārén
gia đình cô dâu
与家人争吵
yǔ jiārén zhēngchǎo
cãi nhau với gia đình