Tiếng Trung giản thể

对付

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 对付

  1. để đối phó với
    duìfù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不好对付
bùhǎo duìfù
khó để giải quyết
对付各种复杂局面
duìfù gèzhǒng fùzá júmiàn
để đối phó với mọi tình huống phức tạp
单独一个人对付
dāndú yīgèrén duìfù
để đối phó với nó một mình
能对付这个工作
néng duìfù zhègè gōngzuò
để có thể giải quyết công việc này

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc