Tiếng Trung giản thể
对付
Thứ tự nét
Ví dụ câu
不好对付
bùhǎo duìfù
khó để giải quyết
对付各种复杂局面
duìfù gèzhǒng fùzá júmiàn
để đối phó với mọi tình huống phức tạp
单独一个人对付
dāndú yīgèrén duìfù
để đối phó với nó một mình
能对付这个工作
néng duìfù zhègè gōngzuò
để có thể giải quyết công việc này