Tiếng Trung giản thể
对折
Thứ tự nét
Ví dụ câu
把一张纸对折两次
bǎ yīzhāng zhǐ duìzhé liǎngcì
để gấp một mảnh giấy trong một nửa hai lần
我了觉得冷,我把毯子对折起来
wǒ le juéde lěng , wǒ bǎ tǎnzǐ duìzhé qǐlái
Tôi cảm thấy lạnh và gấp đôi chăn lên
他将一片面包对折做成三明治
tājiāng yīpiàn miànbāo duìzhé zuòchéng sānmíngzhì
anh ấy gấp đôi một lát bánh mì để làm bánh sandwich