Tiếng Trung giản thể

对折

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 对折

  1. gấp đối diện
    duìzhé
  2. giảm giá năm mươi phần trăm
    duìzhé
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把一张纸对折两次
bǎ yīzhāng zhǐ duìzhé liǎngcì
để gấp một mảnh giấy trong một nửa hai lần
我了觉得冷,我把毯子对折起来
wǒ le juéde lěng , wǒ bǎ tǎnzǐ duìzhé qǐlái
Tôi cảm thấy lạnh và gấp đôi chăn lên
他将一片面包对折做成三明治
tājiāng yīpiàn miànbāo duìzhé zuòchéng sānmíngzhì
anh ấy gấp đôi một lát bánh mì để làm bánh sandwich

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc