Tiếng Trung giản thể
对着
Thứ tự nét
Ví dụ câu
对着镜子理理头发
duì zháo jìngzǐ lǐlǐ tóufà
chải tóc trước gương
整天对着电脑
zhěngtiān duì zháo diànnǎo
dành toàn bộ thời gian của cô ấy trên máy tính
这房子对着大街
zhè fángzǐ duì zháo dàjiē
ngôi nhà quay mặt ra đường
他对着我咧嘴大笑
tā duì zháo wǒ liězuǐ dàxiào
anh ấy cười toe toét với tôi