Thứ tự nét
Ví dụ câu
鼓励小朋友学习不同的语言
gǔlì xiǎopéngyǒu xuéxí bùtóngde yǔyán
để truyền cảm hứng cho trẻ em học ngôn ngữ
教小朋友自行车
jiào xiǎo péngyǒu zìxíngchē
dạy một đứa trẻ đi xe đạp
告知小朋友的家长
gàozhī xiǎopéngyǒu de jiāzhǎng
để thông báo cho cha mẹ của đứa trẻ
小朋友消费
xiǎopéngyǒu xiāofèi
trẻ em tiêu thụ