Tiếng Trung giản thể
尽人皆知
Thứ tự nét
Ví dụ câu
理论源于实践,这是尽人皆知的
lǐlùn yuányú shíjiàn , zhèshì jìnrénjiēzhī de
người ta biết rằng tất cả lý thuyết đều bắt nguồn từ thực tiễn
他们是尽人皆知的拥有大量钱财的人
tāmen shì jìnrénjiēzhī de yōngyǒu dàliàng qiáncái de rén
họ được biết là đang lăn lộn trong tiền