Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 居

  1. ở, ở
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

越来越多的人移居国外
yuèláiyuè duō de rén yíjū guówài
ngày càng nhiều người di chuyển ra nước ngoài
聚居的少数民族
jùjū de shǎoshùmínzú
dân tộc nhỏ sống tập trung
安居乐业
ānjūlèyè
để sống trong hòa bình và hài lòng với công việc của bạn
同居
tóngjū
sống cùng nhau
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc