Trang chủ>左右为难

Tiếng Trung giản thể

左右为难

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 左右为难

  1. rơi vào tình trạng khó xử
    zuǒyòu wéinán
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他们的提议使我有点左右为难
tāmen de tíyì shǐ wǒ yǒudiǎn zuǒyòuwéinán
lời đề nghị của họ đã đưa tôi vào một tình huống khó xử
我在父母和朋友之间左右为难
wǒ zài fùmǔ hé péngyǒu zhījiān zuǒyòuwéinán
Tôi bị giằng xé giữa cha mẹ và bạn bè của tôi
去还是留,她真是左右为难
qù huán shì liú , tā zhēnshì zuǒyòuwéinán
đi hay ở, cô ấy đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc