Ví dụ câu
跟原来的计划差不多
gēn yuánlái de jìhuà chàbuduō
gần như nó đã được lên kế hoạch ban đầu
差不多七十多个
chàbuduō qī shí duō ge
khoảng 70
差不多一样
chàbuduō yīyàng
hầu như giống nhau
差不多完了
chàbuduō wán le
sắp xong
不要再增加了,已经差不多了
búyào zài zēngjiā le , yǐjīng chàbùduō le
không cần thêm nữa, đã ok rồi
这还差不多
zhè huán chàbùduō
nó vẫn ổn