Tiếng Trung giản thể
差得远
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我离做完还差得远呢
wǒ lí zuòwán huán chàdéyuǎn ne
Tôi vẫn còn lâu mới hoàn thành
那笔金额是差得太远了
nà bǐ jīné shì chàdé tài yuǎn le
số tiền đó sẽ không đủ, không bằng phấn lâu.
比她还差得远
bǐ tā huán chàdéyuǎn
tệ hơn nhiều so với cô ấy