Tiếng Trung giản thể

干涸

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 干涸

  1. làm khô
    gānhé
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

雨量不足,河流干涸
yǔliàng bùzú , héliú gānhé
mưa đã thất bại và các con sông khô cạn
干涸的河
gānhé de hé
sông cạn
泉水干涸了
quánshuǐ gānhé le
nước vào mùa xuân đã cạn
干涸的井
gānhé de jǐng
cũng khô
该水池已经干涸
gāi shuǐchí yǐjīng gānhé
hồ bơi đã cạn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc