Trang chủ>年轻有为

Tiếng Trung giản thể

年轻有为

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 年轻有为

  1. trẻ và đầy hứa hẹn
    niánqīng yǒuwéi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

很多年轻有为的人毕业于这所学校
hěnduō niánqīngyǒuwéi de rén bìyè yúzhè suǒ xuéxiào
trường đã tốt nghiệp nhiều bạn trẻ xứng đáng.
所有打球年轻有为的板球运动员都愿意为英格兰
suǒyǒu dǎqiú niánqīng yǒuwéi de bǎnqiú yùndòngyuán dū yuànyì wéi yīnggélán
tất cả các vận động viên cricket trẻ đầy triển vọng đều muốn chơi cho đội tuyển Anh
那个人真是年轻有为
nàgèrén zhēnshì niánqīng yǒuwéi
người đó thực sự trẻ và đầy hứa hẹn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc