Tiếng Trung giản thể
年轻有为
Thứ tự nét
Ví dụ câu
很多年轻有为的人毕业于这所学校
hěnduō niánqīngyǒuwéi de rén bìyè yúzhè suǒ xuéxiào
trường đã tốt nghiệp nhiều bạn trẻ xứng đáng.
所有打球年轻有为的板球运动员都愿意为英格兰
suǒyǒu dǎqiú niánqīng yǒuwéi de bǎnqiú yùndòngyuán dū yuànyì wéi yīnggélán
tất cả các vận động viên cricket trẻ đầy triển vọng đều muốn chơi cho đội tuyển Anh
那个人真是年轻有为
nàgèrén zhēnshì niánqīng yǒuwéi
người đó thực sự trẻ và đầy hứa hẹn